Phương pháp phi tham số
May 29, 2013 by Admin
4. Từ đối chiếu và chỉ mụcAddictivity Effect: Ảnh hưởng cộng thêm, 13Aligned Ranks: hạng, 49Alternative Hypothesis: Giả thuyết thay thế, 6Amalgamation process: Quá trình hợp nhất, 42Association: Mối liên quan, 12Asymptotic, 16Asymptotic Power: Xấp xỉ phân phối bình thườngcho năng lực, 14Binomial distribution: Phân phối nhị thức, 19Bivariate distribution: Phân phối hai chiều, 25Blocked Comparison: So sánh theo khối, 19Blocks: Khối, 45Carry-over effect: ảnh hưởng mang sang, 45Causal relationship: Quan hệ nhân quả, 12Chi-square: Chi bình phương, 46Cochran test: kiểm định Cochran, 47Confidence Coefficient: Hệ số tin cậy, 18Configuration of ties: Cấu trúc đồng hạng, 11Continuity Correction: Hiệu chỉnh tính liên tục,5Critical value: Giá trị tới hạn, 11Cross-over design: Thiết kế nghiên cứu bắt chéo,45Degree of freedom: Độ tự do, 16Distribution-free confidence interval: Khoảng tincậy không phụ thuộc phân phối, 18Distribution-free: không phụ thuộc vào phân phối,11Effect size: Độ lớn khác biệt, 15Efficacy: Hiệu lực, 17Error rate: tỉ suất sai, 39Friedman test: kiểm định Friedman, 46Global Assessment of Function: Đánh giá chứcnăng toàn diện, 30Joint distribution: phân phối liên kết, 38Jonckheere-Terpstra test: Kiểm định Jonckheere-Terpstra, 40Matching: Bắt cặp, 19McNemar test: kiểm định McNemar, 48Mid-ranks: Hạng trung bình, 11Multinomial Coefficient: Hệ số đa thức, 30Multiple Hypergeometic Distribution: phân phốiđa siêu bội, 37Nonparametric: Phi tham số, 10Null distribution: Phân phối dưới H0, 19Omnibus Alternative: giả thuyết thay thế kháiquát, 33Omnibus test: Kiểm định khái quát, 35One-sample problem: Vấn đề một mẫu, 27One-sided test: kiểm định 1 bên, 48Permutation: Hoán vị, 46Pitman efficiency: Hiệu lực Pitman, 17Population Model: Mô hình dân số, 10Power function: Hàm năng lưc, 13Power: Năng lực, 13Power: Năng lưc, 13Proportional to size: Tỷ lệ theo cỡ, 12Randomization model for paired comparison: Môhình ngẫu nhiên cho so sánh cặp, 19Randomization Model: Mô hình ngẫu nhiên, 1Randomized complete blocks: Thiết kế khối ngẫunhiên đầy đủ, 45Related Samples: Mẫu phụ thuộc, 25Sample size: Cỡ mẫu, 16Shift model, 25Shift model: Mô hình chuyển dịch, 13Siegel-Tuckey, 8Sign test: Kiểm định trên dấu, 19Signed mid-ranks: Hạng trung bình có dấu, 23Simple Random Sampling: Chọn mẫu ngẫu nhiênđơn, 10Statistic: Số thống kê, 19Ties Rank: Đồng hạng, 5Treatment effect: Ảnh hưởng điều trị, 17Two-sample Problem: Vấn đề hai mẫu, 10Two-sided test: kiểm định 2 bên, 48Two-sided test: kiểm định hai bên, 36Two-sided Wilcoxon Rank-sum: Tổng sắp hạng2 bên Wilcoxon, 7Wilcoxon, 2Wilcoxon Mann-Whitney, 3Wilcoxon signed-rank test: Kiểm định Wilcoxonsắp hạng có dấu