Các kiểm định thống kê và lệnh R
September 11, 2016 by Kinh Nguyen
Chạy lệnh sau để tải dữ kiện mẫu về máy
hsb2 <- within(read.csv("http://www.ytecongcong.com/data/hsb2.csv"), {
race <- as.factor(race)
schtyp <- as.factor(schtyp)
prog <- as.factor(prog)
})
attach(hsb2)
Sau đó chạy một trong các lệnh tương ứng để chạy phân tích tương ứng.
Kiểm định trung bình một mẫu
t.test(write, mu = 50)
Kiểm định trung vị một mẫu
wilcox.test(write, mu = 50)
Kiểm định nhị thức
prop.test(sum(female), length(female), p = 0.5)
Chi-bình phương GOF
chisq.test(table(race), p = c(10, 10, 10, 70)/100)
Kiểm định trung bình 2 mẫu độc lập
t.test(write ~ female)
Kiểm định Wilcoxon-Mann Whitney
wilcox.test(write ~ female)
Kiểm định Chi-bình phương
chisq.test(table(female, schtyp))
Kiểm định chính xác Fisher’s
fisher.test(table(race, schtyp))
ANOVA một chiều
summary(aov(write ~ prog))
Kiểm định Kruskal Wallis
kruskal.test(write, prog)
Kiểm định t bắt cặp
t.test(write, read, paired = TRUE)
Kiểm định Wilcoxon sắp hạng dựa theo dấu
wilcox.test(write, read, paired = TRUE)
Kiểm định McNemar
X <- matrix(c(172, 7, 6, 15), 2, 2)
mcnemar.test(X)
ANOVA một chiều đo lường lập lại
require(car)
require(foreign)
kirk <- within(read.dta("http://www.ytecongcong.com/data/rb4.dta"),
{
s <- as.factor(s)
a <- as.factor(a)
})
model <- lm(y ~ a + s, data = kirk)
analysis <- Anova(model, idata = kirk, idesign = ~s)
print(analysis)
Kiểm định Friedman
friedman.test(cbind(read, write, math))
Hồi quy logistic đo lường lập lại
require(lme4)
exercise <- within(read.dta("http://www.ytecongcong.com/data/exercise.dta"),
{
id <- as.factor(id)
diet <- as.factor(diet)
})
glmer(highpulse ~ diet + (1 | id), data = exercise, family = binomial)
ANOVA giai thừa
anova(lm(write ~ female * ses, data = hsb2))
Hồi quy logistic thứ tự
require(foreign)
require(ggplot2)
require(MASS)
require(Hmisc)
require(reshape2)
dat <- read.dta("http://www.ytecongcong.com/data/ologit.dta")
head(dat)
m <- polr(apply ~ pared + public + gpa, data = dat, Hess=TRUE)
summary(m)
Hồi quy logistic giai thừa
summary(glm(female ~ prog * schtyp, data = hsb2, family = binomial))
Hệ số tương quan
cor(read, write)
Hồi quy tuyến tính đơn hiệp biến
lm(write ~ read)
Hệ số tương quan phi tham số
cor.test(write, read, method = "spearman")
Hồi quy logistic đơn hiệp biến
glm(female ~ read, family = binomial)
Hồi quy đa hiệp biến
lm(write ~ female + read + math + science + socst)
Phân tích hiệp phương sai
summary(aov(write ~ prog + read))
Hồi quy logistic đa hiệp biến
glm(female ~ read + write, family = binomial)
Phân tích phân biệt
library(MASS)
fit <- lda(G ~ x1 + x2 + x3, data=mydata, na.action="na.omit", CV=TRUE)
MANOVA một chiều
summary(manova(cbind(read, write, math) ~ prog))
Hồi quy tuyến tính đa biến đa hiệp biến
M1 <- lm(cbind(write, read) ~ female + math + science + socst, data = hsb2)
require(car)
summary(Anova(M1))
Phân tích nhân tố
require(psych)
fa(r = cor(model.matrix(~read + write + math + science + socst - 1, data = hsb2)), rotate = "none", fm = "pa", 5)
princomp(~read + write + math + science + socst, data = hsb2)
Tương quan chính tắc
require(CCA)
cc(cbind(read, write), cbind(math, science))